Characters remaining: 500/500
Translation

lạch đạch

Academic
Friendly

Từ "lạch đạch" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả âm thanh hoặc hành động di chuyển một cách nặng nề, chậm chạp, phần vụng về. Từ này thường gợi lên hình ảnh của một con vật, chẳng hạn như vịt, khi chúng di chuyển.

Định nghĩa:
  • Lạch đạch: một trạng từ, diễn tả âm thanh lạch cạch khi di chuyển một cách nặng nề, hay có thể chỉ hành động đi lại chậm chạp, vụng về.
dụ sử dụng:
  1. Hành động di chuyển: " đi lạch đạch trên con đường đất." ( di chuyển chậm chạp, có thể do chân yếu hoặc đường không bằng phẳng.)
  2. Miêu tả hình dáng: "Chú vịt lạch đạch theo mẹ." (Chú vịt di chuyển chậm chạp, vụng về theo mẹ của .)
  3. Sử dụng hình ảnh so sánh: "Anh ấy béo quá, đi lạch đạch như vịt." (Sử dụng hình ảnh vịt để so sánh cách di chuyển nặng nề của anh ấy.)
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Người đàn ông lạch đạch qua cầu, khiến mọi người phải chú ý đến bước đi của ông." (Ở đây, "lạch đạch" không chỉ mô tả âm thanh còn gợi lên sự chú ý từ người khác.)
Phân biệt biến thể:
  • Lạch bạch: Cũng có nghĩa tương tự như "lạch đạch", nhưng thường được sử dụng để chỉ âm thanh cụ thể hơn. dụ: "Tiếng chân lạch bạch trên sàn gỗ."
Từ gần giống, đồng nghĩa:
  • Lạch cạch: Thường được dùng để miêu tả âm thanh phát ra từ các vật, chẳng hạn như khi vật này va chạm vào vật khác.
  • Điệu đà: Có thể dùng để chỉ một cách đi lại nhẹ nhàng phần kiêu sa, trái ngược với "lạch đạch".
Từ liên quan:
  • Lạch: Có nghĩamột dòng nước nhỏ, nhưng trong ngữ cảnh khác, cũng có thể chỉ sự di chuyển chậm chạp, vụng về.
Tóm lại:
  • "Lạch đạch" từ miêu tả âm thanh di chuyển nặng nề, thường được dùng để tạo hình ảnh vui tươi dễ hiểu.
  1. Cg. Lạch bạch. Nói đi nặng nề : Béo quá đi lạch đạch như vịt.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "lạch đạch"